SỐ LƯỢT TRUY CẬP

4
9
7
2
0
7
6
7
Giới thiệu 31 Tháng Mười Hai 2022 10:05:00 SA

BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở sẽ được cập nhật thường xuyên ngay khi có sự thay đổi

Phần 1Các Quyết định công bố danh mục TTHC của Ủy ban nhân dân thành phố, bao gồm

  1. Quyết định số 3993/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố  - Tải về tại đây

  2. Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố - Tải về tại đây

  3. Quyết định số 4052/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố  - Tải về tại đây

  4. Quyết định số 1774/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố  - Tải về tại đây

  5. Quyết định số 2971/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố  - Tải về tại đây

  6. Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố - Tải về tại đây

  7. Quyết định số 4108/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố - Tải về tại đây

  8. Quyết định số 5069/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố - Tải về tại đây

  9. Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố  - Tải về tại đây

  10. Quyết định số 3813/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố - Tải về tại đây

  11. Quyết định số 4090/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố  - Tải về tại đây

  12. Quyết định số 3877/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố  - Tải về tại đây

  13. Quyết định số 4270/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố  - Tải về tại đây

 

Phần 2. Quy trình từng TTHC cụ thể

I.   Lĩnh vực Quản lý chất thải rắn: Đã công bố theo Quyết định số 3993/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh và đã được bãi bỏ theo Quyết định số 3877/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố.

II. Lĩnh vực Tài nguyên nước: 

A. Các thủ tục đã công bố theo Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh

      1.  Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

  2.  Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

  3.  Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

  4.  Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

  5.  Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với công trình cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

  6.  Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với công trình cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

  7. Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

 8. Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

 9. Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm đến dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây (Đã được bãi bỏ theo Quyết định số 3877/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố).

 10. Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm đến dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây (Đã được bãi bỏ theo Quyết định số 3877/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố).

  11.  Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước (Giấy phép thăm dò nước dưới đất; giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất; giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt; giấy phép khai thác, sử dụng nước biển; giấy phép xả nước thải vào nguồn nước) - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

  12.  Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

  13.  Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

  14.  Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

  15.  Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

  16.  Thủ tục lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

  17.  Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

 B. Các thủ tục đã công bố theo Quyết định số 4090/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh

 1.  Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

 2.  Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

 3.  Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (làm vật liệu xây dựng) thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

 

III. Lĩnh vực Môi trường: Đã công bố theo Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh. Hiện nay không còn áp dụng theo Luật Bảo vệ môi trường năm 2020, đang làm thủ tục trình UBNDTP bãi bỏ theo thẩm quyền. 

  1.Thủ tục kiểm tra, xác nhận các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây . (Không còn áp dụng đang trình UBNDTP bãi bỏ)

  2. Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây (Không còn áp dụng đang trình UBNDTP bãi bỏ)

   

  IV. Lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản: Đã công bố theo Quyết định số 4052/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2017 và Quyết định số 3083/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh

 1. Thủ tục cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản (làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố) - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

 2. Thủ tục cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực đấu giá quyền khai thác khoáng sản (làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố) - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

 3. Thủ tục gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản (làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố) - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

 4Thủ tục trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố) - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

 5Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố) - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

 6Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản (làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố). - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

 7Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản và ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản (làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố) - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

 8Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản (làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố). - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

 9Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố) - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

 10Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công b- (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

 11Thủ tục cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

 12Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

 13Thủ tục trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

 14Thủ tục phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

 15Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

 16Thủ tục chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản - (Dịch vụ công mức độ 2)- Tải về tại đây

 17. Thú tục đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch - (Dịch vụ công mức độ 2)- Tải về tại đây

18Thủ tục cấp, điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản, cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình - (Dịch vụ công mức độ 2)- Tải về tại đây

 

 V. Lĩnh vực Biển và Hải đảo: Đã công bố theo Quyết định số 3813/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh

       a) Thủ tục cấp tỉnh

       1. Thủ tục giao khu vực biển  - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

       2. Thủ tục gia hạn quyết định giao khu vực bin - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

       3Thủ tục trả lại khu vực bin - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây  

       4Thủ tục sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

       5Thủ tục công nhận khu vực bin - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây  

       b) Thủ tục cấp huyện

       1. Thủ tục giao khu vực biển  - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

       2. Thủ tục gia hạn quyết định giao khu vực bin - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

  3Thủ tục trả lại khu vực bin - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây  

  4Thủ tục sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây

  5Thủ tục công nhận khu vực bin - (Dịch vụ công mức độ 2) – Tải về tại đây  

        V. Lĩnh vực khí tượng thủy văn: Đã công bố theo Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.

   1. Thủ tục cấp phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn - (Dịch vụ công mức độ 3)  – Tải về tại đây

  2.  Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn - (Dịch vụ công mức độ 3)  –Tải về tại đây

   3. Thủ tục gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn - (Dịch vụ công mức độ 3)   – Tải về tại đây

       VI. Lĩnh vực đất đai: 

        A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Ban hành kèm theo Quyết định số 1774/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)

 1. Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

 2. Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

 

 B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và trả kết quả Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (Ban hành kèm theo Quyết định số 1774/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)

1. Thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất (lần đầu) - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

    2. Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

3. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký đất đai lần đầu - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

4. Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

 5. Thủ tục đăng ký thay đổi đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp giấy chứng nhận - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

 6. Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp cộng đồng dân cư được Nhà nước giao đất để quản lý - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

 7. Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (trường hợp không nộp giấy chứng nhận) - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

 8. Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (trường hợp có nộp Giấy chứng nhận) - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

 9. Thủ tục chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ chồng thành của chung vợ và chồng (xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp) - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

 10.   Thủ tục chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (cấp mới Giấy chứng nhận) - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

11.   Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

12.   Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

13.   Thủ tục xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

 14.   Thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp) (xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận đã cấp) - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

15.   Thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất (cấp mới giấy chứng nhận) - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

 16.   Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất (không bao gồm trường hợp tách thửa do Nhà nước thu hồi một phần thửa đất) - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

 17.   Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

 C. Thủ tục áp dụng đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (nộp hồ sơ tại Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố) (Ban hành kèm theo Quyết định số 1774/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)

       D. Thủ tục áp dụng đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký đất đai Thành phố) ( Ban hành kèm theo Quyết định số 1774/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)

         1. Thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất (lần đầu) - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

      2. Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

 3. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký đất đai lần đầu - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

 4. Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ  sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

 5. Thủ tục đăng ký thay đổi đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

 6.  Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

 7.  Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

 8.  Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện chuyển quyền theo quy định (trường hợp không nộp Giấy chứng nhận) - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

 9.  Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện chuyển quyền theo quy định (trường hợp có nộp Giấy chứng nhận) - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

     10.  Thủ tục chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất (xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp) - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

 11.Thủ tục chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất (cấp mới Giấy chứng nhận) - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

 12.Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

 13. Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

 14. Thủ tục xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

 15. Thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp) (xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận đã cấp) - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

 16. Thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (cấp mới giấy chứng nhận) - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

 17. Thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp) - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

 18. Thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;  thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (cấp mới Giấy chứng nhận) - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

 19.  Thủ tục chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp) - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

 20.  Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

 21.  Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

 22.  Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất (không bao gồm trường hợp tách thửa do Nhà nước thu hồi một phần thửa đất) - (Dịch vụ công mức độ 2).Tải về tại đây

 23.  Thủ tục tách thửa do Nhà nước thu hồi một phần thửa đất - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

 24.  Thủ tục tách thửa do chuyển quyền sử dụng một phần thửa đất hoặc do giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo, đấu giá đất hoặc do chia tách hộ gia đình, nhóm người sử dụng đất; do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất để thi hành án (xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp) - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

 25.  Thủ tục tách thửa do chuyển quyền sử dụng một phần thửa đất hoặc do giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo, đấu giá đất hoặc do chia tách hộ gia đình, nhóm người sử dụng đất; do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất để thi hành án (cấp mới Giấy chứng nhận) - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

 26.   Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

 27.  Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng hoặc trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất.Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

 28.  Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

 29.  Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp) - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

 30.  Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp mới Giấy chứng nhận) - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

 31.  Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

 32.  Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

 33.  Thủ tục cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ - (Dịch vụ công mức độ 2). Tải về tại đây

 

 E. Thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (Ban hành theo Quyết định số 2971/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)

1. Thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp). Tải về tại đây

2. Thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (cấp mới Giấy chứng nhận). Tải về tại đây

3. Thủ tục chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp). Tải về tại đây

4. Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. Tải về tại đây

5. Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. Tải về tại đây

6. Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất (đối với trường hợp có nhu cầu). Tải về tại đây

7. Thủ tục tách thửa do Nhà nước thu hồi một phần thửa đất. Tải về tại đây

8. Thủ tục tách thửa do chuyển quyền sử dụng một phần thửa đất hoặc do giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo, đấu giá đất hoặc do chia tách hộ gia đình, nhóm người sử dụng đất; do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất để thi hành án (xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp). Tải về tại đây  

9. Thủ tục tách thửa do chuyển quyền sử dụng một phần thửa đất hoặc do giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo, đấu giá đất hoặc do chia tách hộ gia đình, nhóm người sử dụng đất; do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất để thi hành án (cấp mới Giấy chứng nhận). Tải về tại đây

10. Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng. Tải về tại đây

11. Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa”. Tải về tại đây

12. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng hoặc trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất. Tải về tại đây

13. Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp). Tải về tại đây 

 

    14. Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp mới Giấy chứng nhận). Tải về tại đây

15. Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai. Tải về tại đây

 

F. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Văn phòng đăng ký đất đai Thành phố/ Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai quận, huyện (Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm ban hành theo Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)

1.  Thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. Tải về tại đây

2.  Thủ tục Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai. Tải về tại đây

3. Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận. Tải về tại đây

4. Thủ tục Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu. Tải về tại đây

5. Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký. Tải về tại đây

6. Thủ tục Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký. Tải về tại đây

7. Thủ tục Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. Tải về tại đây

8. Thủ tục Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở. Tải về tại đây

       9. Thủ tục Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. Tải về tại đây

        G. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường
      1. Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. Tải về tại đây

      2. Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. Tải về tại đây

      3. Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. Tải về tại đây

     4. Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. Tải về tại đây

     5. Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. Tải về tại đây

     6. Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. Tải về tại đây

     7. Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004. Tải về tại đây

     8. Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo. Tải về tại đây

     9. Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp. Tải về tại đây

    H. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền tiếp nhận của nhiều cơ quan như (Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện)

     1. Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (cấp tỉnh/ cấp huyện). Tải về tại đây

 

      I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân cấp huyện

      1. Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư. Tải về tại đây

       2. Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất. Tải về tại đây

       3. Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân. Tải về tại đây

      4. Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. Tải về tại đây

     5. Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. Tải về tại đây

     VIII. Lĩnh vực Đo đạc bản đồ: theo Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh

       1. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II   – Tải về tại đây

  2.  Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ  – Tải về tại đây

  3.  Thủ tục cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ - Tải về tại đây

 IX. Lĩnh vực Thanh tra: theo Quyết định số 4108/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh

     1. Thủ tục Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. Tải về tại đây

     2.  Thủ tục Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện. Tải về tại đây

3.  Thủ tục Hòa giải tranh chấp đất đai - Tải về tại đây

   Văn phòng Sở 

 


Số lượt người xem: 22250    

TIN MỚI HƠN

TIN ĐÃ ĐƯA

Xem tiếp
Xem theo ngày Xem theo ngày
Tìm kiếm