1. Pháp lý:
- Công văn số 4159/UBND-QLDA ngày 04 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về quỹ đất thanh toán Hợp đồng dự án BT Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình tại huyện Bình Chánh.
- Quyết định số 554/QĐ-BQL ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm về phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư đa chức năng tại lô đất số 4-13, 4-14, 4-17, 4-18 thuộc Khu chức năng số 4 trong Khu đô thị mới Thủ Thiêm, quận 2.
2. Thông tin chi tiết: Tổng hợp giữa chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc theo Quyết định số 554/QĐ-BQL ngày 09 tháng 5 năm 2017, chi tiết như sau:
STT
|
NỘI DUNG
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
CÁC CHỈ TIÊU
|
GHI CHÚ
|
1
|
LÔ 4-13
|
|
|
|
1.1
|
Diện tích lô đất
|
m2
|
8.638,7
|
|
1.2
|
Tổng diện tích sàn xây dựng trên mặt đất
|
m2
|
30.000
|
|
1.3
|
Hệ số sử dụng đất
|
Lần
|
3,47
|
|
1.4
|
Tỷ lệ sàn hữu dụng (tối đa)
|
%
|
80
|
|
1.5
|
Diện tích sàn hữu dụng
|
m2
|
24.000
|
|
1.6
|
Tỷ lệ sàn ở hữu dụng
|
%
|
85
|
|
1.7
|
Sàn nhà ở hữu dụng
|
m2
|
20.400
|
|
1.8
|
Tỷ lệ sàn thương mại hữu dụng
|
%
|
15
|
|
1.9
|
Sàn thương mại hữu dụng
|
m2
|
3.600
|
|
1.10
|
Số căn hộ dự kiến
|
căn
|
136
|
|
1.11
|
Số chỗ đậu xe dự kiến
|
Chỗ
|
204
|
|
1.12
|
Diện tích đậu xe
|
m2
|
6.000
|
|
1.13
|
Tầng cao
|
Tầng
|
4-18
|
|
1.14
|
Số tầng hầm tối đa
|
Tầng
|
01
|
|
1.15
|
Diện tích sàn tầng hầm
|
m2
|
8.638,7
|
|
2
|
LÔ 4-14
|
|
|
|
2.1
|
Diện tích lô đất
|
m2
|
9.473,7
|
|
2.2
|
Tổng diện tích sàn xây dựng trên mặt đất
|
m2
|
35.000
|
|
2.3
|
Hệ số sử dụng đất
|
Lần
|
3,69
|
|
2.4
|
Tỷ lệ sàn hữu dụng (tối đa)
|
%
|
80
|
|
2.5
|
Diện tích sàn hữu dụng
|
m2
|
28.000
|
|
2.6
|
Tỷ lệ sàn ở hữu dụng
|
%
|
100
|
|
2.7
|
Sàn nhà ở hữu dụng
|
m2
|
28.000
|
|
2.8
|
Tỷ lệ sàn thương mại hữu dụng
|
%
|
0
|
|
2.9
|
Sàn thương mại hữu dụng
|
m2
|
0
|
|
2.10
|
Số căn hộ dự kiến
|
căn
|
187
|
|
2.11
|
Số chỗ đậu xe dự kiến
|
Chỗ
|
280
|
|
2.12
|
Diện tích đậu xe
|
m2
|
7.000
|
|
2.13
|
Tầng cao
|
Tầng
|
4-18
|
|
2.14
|
Số tầng hầm tối đa
|
Tầng
|
01
|
|
2.15
|
Diện tích sàn tầng hầm
|
m2
|
9.473,7
|
|
3
|
LÔ 4-17
|
|
|
|
3.1
|
Diện tích lô đất
|
m2
|
10.105,7
|
|
3.2
|
Tổng diện tích sàn xây dựng trên mặt đất
|
m2
|
75.000
|
|
3.3
|
Hệ số sử dụng đất
|
Lần
|
7,42
|
|
3.4
|
Tỷ lệ sàn hữu dụng (tối đa)
|
%
|
80
|
|
3.5
|
Diện tích sàn hữu dụng
|
m2
|
60.000
|
|
3.6
|
Tỷ lệ sàn ở hữu dụng
|
%
|
85
|
|
3.7
|
Sàn nhà ở hữu dụng
|
m2
|
51.000
|
|
3.8
|
Tỷ lệ sàn thương mại hữu dụng
|
%
|
15
|
|
3.9
|
Sàn thương mại hữu dụng
|
m2
|
9.000
|
|
3.10
|
Số căn hộ dự kiến
|
căn
|
425
|
|
3.11
|
Số chỗ đậu xe dự kiến
|
Chỗ
|
638
|
|
3.12
|
Diện tích đậu xe
|
m2
|
18.188
|
|
3.13
|
Tầng cao
|
Tầng
|
4-18
|
|
3.14
|
Số tầng hầm tối đa
|
Tầng
|
02
|
|
3.15
|
Diện tích sàn tầng hầm
|
m2
|
20.211,4
|
|
4
|
LÔ 4-18
|
|
|
|
3.1
|
Diện tích lô đất
|
m2
|
11.126,7
|
|
3.2
|
Tổng diện tích sàn xây dựng trên mặt đất
|
m2
|
80.000
|
|
3.3
|
Hệ số sử dụng đất
|
Lần
|
7,19
|
|
3.4
|
Tỷ lệ sàn hữu dụng (tối đa)
|
%
|
80
|
|
3.5
|
Diện tích sàn hữu dụng
|
m2
|
64.000
|
|
3.6
|
Tỷ lệ sàn ở hữu dụng
|
%
|
85
|
|
3.7
|
Sàn nhà ở hữu dụng
|
m2
|
54.400
|
|
3.8
|
Tỷ lệ sàn thương mại hữu dụng
|
%
|
15
|
|
3.9
|
Sàn thương mại hữu dụng
|
m2
|
9.600
|
|
3.10
|
Số căn hộ dự kiến
|
căn
|
453
|
|
3.11
|
Số chỗ đậu xe dự kiến
|
Chỗ
|
680
|
|
3.12
|
Diện tích đậu xe
|
m2
|
19.400
|
|
3.13
|
Tầng cao
|
Tầng
|
4-24
|
|
3.14
|
Số tầng hầm tối đa
|
Tầng
|
02
|
|
3.15
|
Diện tích sàn tầng hầm
|
m2
|
22.253,4
|
|
|
Tổng diện tích đất
|
m2
|
39.344,80
|
|
3. Thời điểm xác định giá: thời điểm hiện tại (thời điểm thẩm định giá).
4. Mục đích sử dụng đất: Đất ở kết hợp thương mại – dịch vụ.
5. Hình thức sử dụng đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất.
6. Mục đích của việc xác định giá đất: xác định giá đất làm cơ sở phục vụ cho việc thương thảo, ký Hợp đồng BT.
7. Tiêu chí đánh giá cụ thể hồ sơ dự thầu: theo bản quy định ban hành kèm theo Quyết định số 2017/QĐ-TNMT-KTĐ ngày 02/8/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường (đã đăng trên website của Sở Tài nguyên và Môi trường).
8. Giá dự thầu: (theo điểm 4 mục 1 phần II của Hướng dẫn ban hành kèm theo Quyết định số 2017/QĐ-TNMT-KTĐ ngày 02/8/2016: mức giá trần là 63.109.936 đồng và giá sàn là 31.554.968 đồng.
- Ngoài ra, trong hồ sơ năng lực, các Đơn vị tư vấn tham gia chào thầu phải đưa ra giải pháp kỹ thuật để xác định giá đất của các lô đất nêu trên (Cách thức thực hiện…), trên cơ sở đó đưa ra mức phí tư vấn cho phù hợp. Khi xét thầu, Sở Tài nguyên và Môi trường sẽ căn cứ giải pháp kỹ thuật, mức giá chào thầu của các Đơn vị tư vấn và các tiêu chí cụ thể nêu tại Quyết định trên để xem xét, lựa chọn Đơn vị tư vấn.
9. Thư báo giá phải được để trong phong bì dán kín có niêm phong.
10. Thời hạn nộp Thư báo giá (theo mẫu): 05 ngày làm việc kể từ ngày đăng thông tin trên website của Sở.
(Ghi chú: mỗi Đơn vị tư vấn có thể tham giá toàn bộ các gói thầu nêu trên hoặc có thể tham giá một trong các gói thầu nêu trên)
Văn phòng Sở