1. Pháp lý
Ngày 22 tháng 12 năm 2017, Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định số 6553/QĐ-UBND về điều chỉnh Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 12 tháng 01 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ, Quyết định số 2674/QĐ-UB ngày 31 tháng 5 năm 2005, Quyết định 3704/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2005 và Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phó về cho Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển nhà Sài Gòn sử dụng đất để thực hiện dự án Khu đô thị Sài Gòn Bình An tại phường An Phú, quận 2.
2. Vị trí khu đất
Vị trí và ranh giới khu đất được xác định theo bản đồ hiện trạng vị trí số 8542/GĐ-TNMT được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 25 tháng 6 năm 2015.
3. Chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc
Cơ cấu sử dụng đất được xác định theo Quyết định số 6292/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố:
STT
|
Loại đất
|
Diện tích
|
A
|
Đất công cộng thành phố
|
278.633,0
|
|
Đất công trình công cộng cấp thành phố
|
61.237,0
|
|
Đất thương mại – dịch vụ
|
41.237,0
|
|
Đất bệnh viện
|
20.000,0
|
|
Đất công viên cây xanh và mặt nước cấp thành phố
|
217.396,0
|
|
Đất cây xanh
|
126.989,0
|
B
|
Đất khu ở
|
895.588,9
|
I
|
Đất đơn vị ở
|
837.830,9
|
1
|
Đất nhóm ở
|
483.654,0
|
|
Đất ở thấp tầng
|
231.705,0
|
|
- Đất ở liên kế có sân vườn
|
93.609,0
|
|
- Đất ở liên kế vườn
|
126.016,0
|
|
- Đất ở biệt thự
|
12.080,0
|
|
Đất nhóm nhà ở cao tầng (kinh doanh)
|
154.710,0
|
|
- Đất ở chung cư (đất xây dựng chung cư)
|
77.357,0
|
|
- Đất cây xanh nội bộ khu chung cư
|
38.678,0
|
|
- Đất sân vườn nội bộ khu chung cư
|
38.675,0
|
|
Đất nhà ở xã hội
|
97.239,0
|
|
- Đất ở chung cư (đất xây dựng chung cư)
|
24.310,0
|
|
- Đất cây xanh nội bộ khu chung cư
|
38.896,0
|
|
+ Cây xanh
|
23.821,0
|
|
+ Mặt nước
|
15.075,0
|
|
- Đất sân đường nội bộ khu chung cư
|
34.033,0
|
2
|
Đất hành chính
|
2.658,0
|
3
|
Đất giáo dục
|
48.151,0
|
|
Đất trường mầm non
|
13.259,0
|
|
Đất trường tiểu học
|
20.072,0
|
|
Đất trường trung học cơ sở
|
14.820,0
|
4
|
Đất công viên cây xanh
|
36.970,0
|
5
|
Đất dịch vụ
|
3.359,0
|
6
|
Đất giao thông
|
263.038,9
|
II
|
Đất ngoài đơn vị ở
|
57.758,0
|
1
|
Đất trường trung học phổ thông
|
15.752,0
|
2
|
Đất kỹ thuật
|
3.450,0
|
3
|
Đất giao thông đối ngoại
|
38.556,0
|
|
Tổng diện tích đất
|
1.174.221,9
|
4. Hình thức, thời hạn sử dụng đất
- Đất thương mại – dịch vụ (41.237,0m2): cho thuê đất, trả tiền thuê đất một lần với thời hạn 50 năm kể từ ngày 22 tháng 12 năm 2017.
- Đất bệnh viện (20.000m2): Công ty có trách nhiệm xây dựng hoàn chỉnh hạ tầng cơ sở kỹ thuật, bàn giao cho Ủy ban nhân dân quận 2 quản lý để đầu tư xây dựng công trình bệnh viện phục vụ cho khu dân cư khu vực theo quy định.
- Đất ở (gồm đất thấp tầng và chung cư cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ) 386.415,0m2: giao đất có thu tiền sử dụng đất, thời hạn 50 năm kể từ ngày 22 tháng 12 năm 2017. Đối với diện tích đất nhà ở xã hội 97.239,0m2 giao đất được miễn tiền sử dụng đất. Công ty có trách nhiệm đầu tư xây dựng và thực hiện theo nội dung quy định tại Nghị định 100/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội.
- Đất dịch vụ 3.359m2: cho thuê đất trả tiền thuê một lần với thời hạn 50 năm kể từ ngày 22 tháng 12 năm 2017.
- Đất trường phổ thông cơ sở TH3 15.752,0m2: Công ty có trách nhiệm xây dựng hoàn chỉnh hạ tầng cơ sở kỹ thuật, bàn giao cho Ủy ban nhân dân quận 2 để đầu tư xây dựng trường học phục vụ cho khu dân cư khu vực.
- Đất trường mầm non MG1 6.084m2; trường mầm non MG2 7.175,0m2; trường tiểu học TH1A 9.470,0m2, Trường tiểu học TH1B 10.602,0m2; Trường trung học cơ sở TH2 14.820,0m2 Công ty liên hệ với Ủy ban nhân dân quận 2 để thóng nhất phương thức đầu tư, tiến độ hạng mục công trình bằng hình thức xã hội hóa.
- Đất hạ tầng kỹ thuật, công trình công cộng khác (đất hành chính 2.658,0m2, đất công viên cây xanh và mặt nước cấp thành phố 217.396,0m2, đất công viên cây xanh 36.970,0m2, đất giao thông 263.038,9m2, đất kỹ thuật 3.450m2 và đất giao thông đối ngoại 38.556m2), Công ty có trách nhiệm xây dựng hoàn chỉnh hạ tầng cơ sở kỹ thuật và bàn giao cho Ủy ban nhân dân quận 2 và các cơ quan chuyên ngành quản lý theo quy định.
5. Mục đích của việc xác định giá đất
Làm cơ sở để Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển nhà Sài Gòn (SDI) thực hiện nghĩa vụ tài chính cho Nhà nước theo quy định.
6. Thời điểm thẩm định giá
Tháng 12 năm 2017 theo Quyết định số 6653/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố.
7. Tiêu chí đánh giá cụ thể hồ sơ dự thầu: theo bản quy định ban hành kèm theo Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 02 tháng 08 năm 2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường (đã đăng trên website của Sở Tài nguyên và Môi trường).
8. Giá dự thầu:
Theo điểm 4, mục 1, phần II của Hướng dẫn ban hành kèm theo Quyết định số 2017/QĐ-TNMT-KTĐ ngày 02 tháng 8 năm 2016:
- Mức giá trần: 188.519.744 đồng
- Mức giá sàn: 94.259.872 đồng
9. Thời hạn nộp Thư báo giá (theo mẫu): 03 ngày làm việc kể từ ngày đăng thông tin trên website của Sở.
Văn phòng Sở