• Sống thân thiện với môi trường
 

SỐ LƯỢT TRUY CẬP

4
9
7
4
7
5
0
0
Thuê đơn vị thẩm định giá 25 Tháng Mười Một 2021 4:30:00 CH

139/ Thông tin khu đất cần thẩm định giá (lần 2)

 

I. Pháp lý

Ngày 06 tháng 7 năm 2021, Ủy ban nhân dân thành phố có Quyết định số 2463/QĐ-UBND về cho phép Công ty cổ phần bất động sản Hưng Lộc Phát sử dụng đất để thực hiện dự án Khu nhà ở cao tầng tại phường Phú Mỹ, quận 7. Tại Điều 1 của quyết định có nêu:

“Điều 1. Chấp thuận cho Công ty Cổ phần Đầu tư Bất động sản Hưng Lộc Phát được sử dụng khu đất có diện tích 52.648,6m2 tại phường Phú Mỹ, quận 7 để thực hiện Dự án Khu nhà ở cao tầng đã được Ủy ban nhân dân Thành phố công nhận chủ đầu tư và chấp thuận đầu tư tại Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố, trong đó:

- Thu hồi 8.924,2m2 đất đường, rạch, đất Nhà nước quản lý giao cho Công ty Cổ phần Đầu tư Bất động sản Hưng Lộc Phát để thực hiện dự án;

- Cho phép Công ty Cổ phần Đầu tư Bất động sản Hưng Lộc Phát được chuyển mục đích 41.431m2 đất nông nghiệp để thực hiện dự án;

- Đối với 2.293,4m2 đất ở, Công ty Cổ phần Đầu tư Bất động sản Hưng Lộc Phát đã nhận chuyển nhượng kết hợp với diện tích trên để thực hiện dự án theo quy hoạch.

Diện tích, vị trí, ranh giới khu đất dự án theo bản đồ hiện trạng vị trí khu đất 9310.ĐĐ/GĐ-TNMT có kiểm duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường ngày 11 tháng 5 năm 2018.

- Hình thức, thời hạn sử dụng đất:

+ Đối với đất ở: Giao đất có thu tiền sử dụng đất, thời hạn 50 năm kể từ ngày ký quyết định; người mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất được sử dụng đất ổn định lâu dài theo quy định tại Điều 126 Luật Đất đai.

 

+ Đối với đất công trình công cộng (giao thông, công viên cây xanh, mặt nước, …): Chủ đầu tư có trách nhiệm thực hiện đầu tư xây dựng theo quy hoạch và thiết kế được duyệt sau đó bàn giao cho cơ quan chuyên ngành quản lý theo quy định.

Diện tích chính xác của từng loại đất sẽ được xác định trên cơ sở Quyết định phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 và theo bản đồ hiện trạng vị trí phân lô được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt”.

II. Vị trí, ranh giới, diện tích

Theo Bản đồ hiện trạng vị trí số 07304/ĐĐBĐ-VPQ7 do Trung tâm Đo đạc bản đồ thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 21 tháng 11 năm 2014 và Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận 7 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở tại phường Phú Mỹ, quận 7, ranh giới khu đất tiếp giáp như sau:

-   Phía Đông: giáp khu dân cư hiện hữu;

-   Phía Tây: giáp đất trống;

-  Phía Nam: giáp rạch, khu dân cư hiện hữu, trường mẫu giáo Măng non, Trường Tiểu học Phú Mỹ;

-   Phía Bắc: giáp đất trống.

Diện tích phù hợp quy hoạch: 52.648,6m2

III. Cơ cấu sử dụng đất và các chỉ tiêu quy hoạch

1. Cơ cấu sử dụng đất

Stt

Loại đất

Chỉ tiêu

Diện tích (m2)

Tỷ lệ  (%)

  A

Đất nhóm ở

30.042,9

 100%

  1

Đất ở

21.139,9

70,37%

 

- Đất ở thấp tầng

15.733,5

 

 

- Đất sử dụng hỗn hợp: chung cư kết hợp TMDV

5.406,4

 

   2

Đất cây xanh – cảnh quan

2.953

9,83%

   3

Đất giao thông trong nhóm ở

5.950

19,81%

 B

Đất ngoài nhóm ở

22.605,7

 

 1

Đất cây xanh tập trung theo

(QH 1/2000)

 

 

 

Đất cây xanh

3.159,7

 

 

Mặt nước (hồ điều hòa)

3.446,9

 

2

Đất giao thông theo QHCT 1/2000

13.802,0

 

3

Mặt nước rạch hiện hữu mở rộng

2.181,1

 

4

Trạm điện

16,0

 

 

Tổng cộng

52.648,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc chính

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

 

1

Nhóm nhà ở cao tầng

 

 

a

-  Diện tích khuôn viên đất

m2

9.654,2

b

-  Diện tích

m2

5.406,4

c

-   Quy mô dân số

người

2.509

d

- Chỉ tiêu sử dụng đất ở

m2/người

3,85

e

Tổng diện tích sàn (dự kiến)

m2

108.450,9

 

+ Khối đế

(bao gồm 1 tầng kỹ thuật)

m2

25.910,3

 

++ Diện tích TMDV – tiện ích công cộng, văn phòng làm việc không giới hạn thời gian

m2

19.115,0

 

·    Diện tích TMDV, văn phòng làm việc không giới hạn thời gian (tầng 1,2,3,4,5)

m2

15.699,5

 

·    Diện tích chung (sảnh, hành lang, lối đi, cộng đồng…) (tầng 1,2,3,4,5,)

m2

2.908,5

 

·    Diện tích sinh hoạt cộng đồng (tầng 1 và tầng 5)

m2

507,0

 

++ Diện tích để xe

m2

4.447,5

 

++ Diện tích nhà giữ trẻ

m2

1.255

 

++ Diện tích căn hộ (tầng 4)

m2

1.092,8

 

+ Khối tháp

(không bao gồm 1 tầng kỹ thuật)

m2

82.540,5

 

+ Khối đế

(bao gồm 1 tầng kỹ thuật)

m2

25.910,3

 

++ Diện tích TMDV – tiện ích công cộng, văn phòng làm việc không giới hạn thời gian

m2

19.115,0

f

-   Mật độ xây dựng

 

56%

 

+ Khối đế

(04 tầng và 01 tầng kỹ thuật)

%

56%

 

+ Khối tháp

(21 tầng và 1 tầng kỹ thuật)

%

41%

g

-   Hệ số sử dụng đất, bao gồm:

Lần

11.23

 

+ TMDV, văn phòng làm việc không giới hạn thời gian

 

1,98

 

+ Để xe

 

0,46

 

+ Nhà giữ trẻ

 

0,13

 

+ Chức năng ở

 

8,66

h

-   Tầng cao tối đa

Tầng

27

i

-   Chiều cao tối đa

m

145

j

-   Khoảng lùi

m

>=6

2

Nhóm nhà ở thấp tầng

 

 

a

- Dân số

người

444

b

- Số lượng nhà liên kế

111

c

- Diện tích khuôn viên đất

m2

15.733,5

d

- Diện tích đất xây dựng

m2

12.586,8

e

- Mật độ xây dựng tối đa

%

80%

f

-  Tổng diện tích sàn xây dựng dự kiến (không kể tầng hầm, tầng kỹ thuật, tầng mái)

m2

40.243,4

g

-   Tầng cao

tầng

05

h

- Chiều cao tối đa (tính từ nền vỉa hè hoàn chỉnh)

m

20

j

-   Khoảng lùi

 

 

 

+ Sân trước

m

2,4

 

+ Sân sau

m

2

III. Thời điểm xác định giá đất

 

-  Xác định giá đất tại thời điểm tháng 7 năm 2021, với cơ cấu theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận 7 để thực hiện nghĩa vụ tài chính.

-  Xác định giá đất tại thời điểm tháng 7 năm 2021 với mục đích đất nông nghiệp trồng cây hàng năm để cấn trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp;

-  Xác định giá đất tại thời điểm tháng 7 năm 2021 với mục đích đất ở để cấn trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp.

IV. Mục đích của việc xác định giá đất

Làm cơ sở để Đơn vị sử dụng thực hiện nghĩa vụ tài chính cho Nhà nước theo quy định.

V. Tiêu chí đánh giá cụ thể hồ sơ dự thầu

Tiêu chí đánh giá cụ thể hồ sơ dự thầu: theo bản quy định ban hành kèm theo Quyết định số 2017/QĐ-TNMT-KTĐ ngày 02/8/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường (đã đăng trên website của Sở Tài nguyên và Môi trường.

 

 

 

VI. Giá dự thầu: (theo điểm 4 mục 1 phần II của Hướng dẫn ban hành kèm theo Quyết định số 2017/QĐ-TNMT-KTĐ ngày 02/8/2016: mức giá trần là 42.568.674 đồng và giá sàn là 21.284.337 đồng.

VII. Thời hạn nộp Thư báo giá (theo mẫu): 03 ngày làm việc kể từ ngày đăng thông tin trên website của Sở.

 

 

                                                                                                                                                                                                                                             Phòng Kinh tế đất 


Số lượt người xem: 461    
Xem theo ngày Xem theo ngày
Tìm kiếm